Có 1 kết quả:

多疑 đa nghi

1/1

đa nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đa nghi, hay ngờ vực

Từ điển trích dẫn

1. Hay ngờ vực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo bình sinh vi nhân đa nghi, tuy năng dụng binh, nghi tắc đa bại. Ngô dĩ nghi binh thắng chi” 操平生為人多疑, 雖能用兵, 疑則多敗. 吾以疑兵勝之 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo thường có tính đa nghi, tuy biết dùng binh, nhưng đa nghi thì hay thua. Ta dùng nghi binh cho nên được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hay ngờ vực.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0